Nhà sản xuất và phân phối đa quốc gia hoá chất diệt nấm, chống cháy, thành phần chăm sóc cá nhân và các hóa chất đặc biệt khác.
Nhà sản xuất và phân phối đa quốc gia hoá chất diệt nấm, chống cháy, thành phần chăm sóc cá nhân và các hóa chất đặc biệt khác.
Chuyên môn chính của THOR nằm ở việc sản xuất và xây dựng các chất diệt khuẩn tiêu chuẩn và tùy chỉnh dựa trên các hoạt chất do chính họ sản xuất bao gồm isothiazolinones (có sẵn từ ba địa điểm chính của Thor), các nhà cung cấp formaldehyde và IPBC. Một loạt các hợp chất amoni bậc bốn cũng nằm trong số các chất diệt khuẩn do Thor sản xuất được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu quốc tế ACTICIDE. Các chất diệt khuẩn này ngăn chặn sự phân hủy sinh học của sản phẩm cả ở trạng thái ướt/lỏng, khô/đóng rắn và trung gian.®
Chuyên môn chính của THOR nằm ở việc sản xuất và xây dựng các chất diệt khuẩn tiêu chuẩn và tùy chỉnh dựa trên các hoạt chất do chính họ sản xuất bao gồm isothiazolinones (có sẵn từ ba địa điểm chính của Thor), các nhà cung cấp formaldehyde và IPBC. Một loạt các hợp chất amoni bậc bốn cũng nằm trong số các chất diệt khuẩn do Thor sản xuất được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu quốc tế ACTICIDE. Các chất diệt khuẩn này ngăn chặn sự phân hủy sinh học của sản phẩm cả ở trạng thái ướt/lỏng, khô/đóng rắn và trung gian.®
Products | Actives | Products | Dose Level(%) | Matrix |
ACTICIDE® PDC 9 | DCOIT | Pale yellow clear liquid | 0.5-4.0 | PVC |
ACTICIDE® PDR 10 | DCoIT | White powder | 0.5-2.0 | pvC |
ACTICIDE® PDL 50 | DCOIT | Yellowish pellets | 0.1-0.4 | PVC/PE/ PP/PS/PA |
ACTICIDE® PLC 20 | oIT | Clear yellow liquid | 0.2–2.0 | PVc |
ACTICIDE® PLR 20 | oIT | White or yellow powder | 0.1-2.0 | PVC |
ACTICIDE® PLN 9 | oIT | Yellow clear liquid | 0.5-4.0 | PVC |
ACTICIDE® MR874 | ZPT | white or yellow dispersion | 0.2-2.0 |
ACTICIDE PDL 50 là chất diệt khuẩn phổ rộng, được trộn trong chất mang polyetylen, để bảo vệ nhựa khỏi sự phát triển của vi khuẩn, nấm hay lan màu. Nồng độ hoạt chất cao trong hạt nhựa cho phép ACTICIDE PDL 50 sử dụng trong nhiều loại vật liệu nhựa. Sản phẩm đã hoàn tất đăng ký EPA và BPR.
ACTICIDE PDL 50 là chất diệt khuẩn phổ rộng, được trộn trong chất mang polyetylen, để bảo vệ nhựa khỏi sự phát triển của vi khuẩn, nấm hay lan màu. Nồng độ hoạt chất cao trong hạt nhựa cho phép ACTICIDE PDL 50 sử dụng trong nhiều loại vật liệu nhựa. Sản phẩm đã hoàn tất đăng ký EPA và BPR.
MILLION GUARD là chất kháng khuẩn mang thủy tinh gốc Bạc vô cơ được phát triển bởi Koa Glass. Nó có tác dụng kháng khuẩn của Bạc, Kẽm, v.v., ở dạng ổn định, phân bố đều vào độ bền của cấu trúc thủy tinh, để tạo thành tác dụng kháng khuẩn của các hạt thủy tinh. Vì thuộc lớp vô cơ nên có độ an toàn cao, chịu nhiệt cao và ổn định tốt. Nó có thể được thêm vào các loại nhựa, chất phủ và chất kết dính khác nhau để đóng vai trò kháng khuẩn. Sản phẩm đã vượt qua các bài kiểm tra về độ an toàn (độ nhạy cảm của da, độc tính cấp tính, khả năng gây đột biến, kích ứng cơ bản) và các thử nghiệm về hiệu suất kháng khuẩn, và kết luận là sản phẩm có độ an toàn tuyệt vời và hiệu suất kháng khuẩn ổn định.
MILLION GUARD is an inorganic silver based Glass carrier antibacterial agent developed by Koa Glass. It is to have an antibacterial effect of silver, zinc, etc., in a stable form evenly distributed into the durability of the glass structure, so as to form an antibacterial effect of glass particles. Because it belongs to the inorganic class, it has high safety, high heat resistance and good stability. It can be added to various resins, coatings and adhesives to play an antibacterial role. The product has passed the safety (skin sensitivity, acute toxicity, mutagenicity, primary irritation) and antibacterial performance tests, and the conclusion is that the product has excellent safety and stable antibacterial performance.
Tỷ lệ kháng khuẩn là hơn 99% và giá trị hoạt tính kháng khuẩn là 2,0
Việc thêm sản phẩm này vào PS, AS và các loại nhựa trong suốt khác không ảnh hưởng đến độ trong suốt của nhựa.
Thành phần kháng khuẩn ở dạng ổn định, phân bố đồng đều, tác dụng kháng khuẩn hiệu quả lâu dài
Tỷ lệ nồng độ dùng tham chiếu thường là 0,3 ~ 0,5%.
Được cơ quan có thẩm quyền kiểm nghiệm, xác định không gây hại cho cơ thể con người và môi trường
Chứng nhận EPA
Tỷ lệ kháng khuẩn là hơn 99% và giá trị hoạt tính kháng khuẩn là 2,0
Việc thêm sản phẩm này vào PS, AS và các loại nhựa trong suốt khác không ảnh hưởng đến độ trong suốt của nhựa.
Thành phần kháng khuẩn ở dạng ổn định, phân bố đồng đều, tác dụng kháng khuẩn hiệu quả lâu dài
Tỷ lệ nồng độ dùng tham chiếu thường là 0,3 ~ 0,5%.
Được cơ quan có thẩm quyền kiểm nghiệm, xác định không gây hại cho cơ thể con người và môi trường
Chứng nhận EPA
Có thể được sử dụng trong các sản phẩm điện, vật liệu xây dựng nhà ở, đồ dùng nhà bếp, văn phòng phẩm và các lĩnh vực khác.
Có thể được sử dụng trong các sản phẩm điện, vật liệu xây dựng nhà ở, đồ dùng nhà bếp, văn phòng phẩm và các lĩnh vực khác.
Được chứng nhận BPR, EPA, FDA, đã đăng ký NSF và EFSA
Khả năng chống phai màu và kháng khuẩn tuyệt vời, phù hợp với mọi loại vật liệu nhựa.
Được chứng nhận BPR, EPA, FDA, đã đăng ký NSF và EFSA
Khả năng chống phai màu và kháng khuẩn tuyệt vời, phù hợp với mọi loại vật liệu nhựa.
Được chứng nhận BPR, EPA, FDA, khả năng chống đổi màu tuyệt vời và
Đặc tính kháng khuẩn, phù hợp với mọi loại vật liệu nhựa.
Được chứng nhận BPR, EPA, FDA, khả năng chống đổi màu tuyệt vời và
Đặc tính kháng khuẩn, phù hợp với mọi loại vật liệu nhựa.
Sanitized BC A 21-41
Chất kháng khuẩn vô cơ Bạc (Sanitized)
Chứng nhận BPR, EPA và FDA, kích thước hạt nhỏ có thể được sử dụng trong các sản phẩm sơn, màng, sợi.
NOVARON AG1100
Chất kháng khuẩn vô cơ Bạc (Sanitized)
Chứng nhận BPR, EPA và FDA, kích thước hạt nhỏ có thể được sử dụng trong các sản phẩm sơn, màng, sợi.